Giáp Thân 2004 mệnh gì, hợp với màu sắc, hướng, con số nào

  • Năm sinh: 2004 âm lịch, tức là sinh từ ngày 22/1/2004 đến 9/2/2005 theo lịch dương
  • Năm âm lịch: Giáp Thân – Tuổi con khỉ
  • Mệnh: Thủy – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)

1. Nam sinh năm 2004

– Mệnh Thủy
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:

  • Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
  • Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt. Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc , khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
– Con số hợp: 2, 5, 8, 9
– Hướng tốt cho nam 2004:

  • Tây Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Đông Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
  • Tây – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
  • Tây Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ

– Hướng không tốt:

  • Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
  • Đông – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Nam – Lục sát: Nhà có sát khí
  • Đông Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ

2. Nữ sinh năm 2004

– Mệnh: Thủy
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
– Quẻ mệnh: Khảm Thuỷ thuộc Đông Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:

  • Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Các loại đá: Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
  • Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy tương vượng, tốt. Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen
  • Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…

– Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ, khắc phá hành Thủy của mệnh cung, xấu.
– Con số hợp (hàng đơn vị):
– Mệnh cung Thuỷ Khảm: Nên dùng số 1, 6, 7
– Hướng tốt:

  • Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
  • Đông – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
  • Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Đông Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn

– Hướng không tốt:

  • Tây Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí
  • Đông Bắc – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
  • Tây – Hoạ hại: Nhà có hung khí
  • Tây Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc

 

 

0378.59.00.99