Nam và nữ sinh năm 1999 đều có chung các thông tin về năm sinh, tuổi và mệnh ngũ hành như sau:
- Năm sinh: 1999 tức là sinh từ 16/2/1999 đến 4/2/2000 dương lịch
- Năm âm lịch: Kỷ Mão tuổi con mèo
- Mệnh ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ – Ðất đầu thành
1. Nam sinh năm 1999
– Cung mệnh: Khảm Thuỷ thuộc Đông Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương sinh, tốt). Các loại đá: Chuỗi thạch anh trắng, Vòng cẩm thạch trắng, Chuỗi mặt trăng.
- Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương vượng, tốt). Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen.
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Con số hợp: Nên dùng số 1, 6, 7
– Hướng hợp với nam 1999:
- Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
2. Nữ sinh năm 1999
– Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
– Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ruby, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ.
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu đỏ, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng.
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
– Con số hợp: 2, 5, 8, 9
– Hướng hợp với Nữ 1999:
- Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Bài viết cùng chuyên mục, chủ đề