Thông tin chung cả nam và nữ sinh năm 1967
- Năm Sinh: 1967 âm lịch tức là từ ngày 9/2/1967 29/1/1968 theo dương lịch
- Năm Âm Lịch: Đinh Mùi tuổi con Dê – Thất Quần Chi Dương – Dê lạc đàn
- Mệnh Ngũ Hành: Thủy – Thiên Hà Thủy – Nước trên trời
1. Nam sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Các loại đá:Thạch anh trắng, Đá mặt trăng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa, khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
Con số hợp: 6, 7, 8
Hướng hợp:
- Tây Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Tây Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định
Hướng không hợp:
- Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí
- Đông – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí
2. Nữ sinh năm 1967
Mệnh: Thủy
Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
Quẻ mệnh: Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương sinh, tốt). Các loại đá: Serpentin, Ngọc bích, Cẩm thạch, Thạch anh tóc xanh, Diopside, Băng ngọc thủy tảo
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc kỵ: Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy, khắc phá hành Hỏa của mệnh cung, xấu.
Con số hợp: 3, 4, 9
Hướng tốt:
- Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
- Đông Nam – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
Hướng xấu:
- Tây Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Đông Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Tây – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
- Tây Nam – Lục sát: Nhà có sát khí
Bài viết cùng chuyên mục, chủ đề