Nam và nữ sinh năm 1969 có chúng các thông tin sau đây:
- Năm sinh: 1969 âm lịch, tức là từ ngày 17/2/1969 đến 5/2/1970 theo dương lịch
- Năm âm lịch: Kỷ Dậu tuổi con Gà – Báo Hiệu Chi Kê – Gà gáy
- Mệnh ngũ hành: Thổ – Đại Trạch Thổ – Đất nền nhà
1. Nam sinh năm 1969
Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
Mệnh: Thổ
Quẻ mệnh: Tốn Mộc thuộc Đông Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu đen, xám, xanh biển sẫm, thuộc hành Thủy (tương sinh, tốt). Các loại đá: Kaynite, Aquamarine, Thạch anh đen, Thạch anh tóc đen
- Màu xanh lục, xanh da trời, thuộc hành Mộc (tương vượng, tốt). Các loại đá: Serpentin, Ngọc bích, Cẩm thạch, Thạch anh tóc xanh, Diopside, Băng ngọc thủy tảo
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc không hợp: Màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim, khắc phá mệnh cung hành Mộc, xấu.
Con số hợp: 1, 3, 4
Hướng hợp nam 1969:
- Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn
- Đông – Diên niên : Mọi sự ổn định
- Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở
- Đông Nam – Phục vị : Được sự giúp đỡ
Hướng không tốt:
- Tây Bắc – Hoạ hại: Nhà có hung khí
- Đông Bắc – Tuyệt mệnh: Chết chóc
- Tây – Lục sát: Nhà có sát khí
- Tây Nam – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
2. Nữ sinh năm 1969
Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
Mệnh: Thổ
Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh
Màu sắc hợp:
- Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Các loại đá: Mắt hổ huyết đỏ, Mã não, Ganet đỏ, Thạch anh tóc đỏ, Thạch anh tím, Thạch anh hồng, Đá đào hoa, Beryl, Tourmaline
- Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Các loại đá: Mắt hổ nâu vàng, Mắt hổ vàng, Thạch anh vàng, Thạch anh tóc vàng, Ngọc vàng
- Ngoài ra bạn cũng có thể kham khảo một số loại đá không kén mệnh như: Ưu linh, Thạch anh tóc tam tài, Tourmaline, Beryl, Cẩm thạch,…
Màu sắc không hợp: Xanh lục, xanh da trời thuộc hành Mộc, khắc phá mệnh cung hành Thổ, xấu.
Con số hợp: số 2, 5, 8, 9
Hướng tốt hợp nữ 1969:
- Tây Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
- Đông Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
- Tây – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
- Tây Nam – Phục vị: Được sự giúp đỡ
Hướng không hợp:
- Bắc – Tuyệt mệnh : Chết chóc
- Đông – Hoạ hại : Nhà có hung khí
- Nam – Lục sát : Nhà có sát khí
- Đông Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ
Bài viết cùng chuyên mục, chủ đề