Top 48 Sao Tốt trong Lịch pháp, Tử vi và Phong thủy

Danh sách: Sao Âm Đức, Sao Cát Khánh, Sao Công Tinh, Sao Dịch Mã, Sao Giải Thần, Sao Ích Hậu, Sao Kim Đường, Sao Lộc Tồn, Sao Lục Hợp, Sao Minh Tinh, Sao Ngọc Đường, Sao Ngũ Hợp, Sao Ngũ Phú, Sao Nguyệt Ân, Sao Nguyệt Đức, Sao Nguyệt Không, Sao Nguyệt Tài, Sao Phổ Hộ, Sao Phúc Đức, Sao Phúc Sinh, Sao Phúc Tinh, Sao Quý Nhân, Sao Sinh Khí, Sao Tam Hợp, Sao Thiên Âm, Sao Thiên Ân, Sao Thiên Đức, Sao Thiên Diêu, Sao Thiên Giáp, Sao Thiên Hậu, Sao Thiên Hùng, Sao Thiên Hỷ, Sao Thiên Hỷ Tinh, Sao Thiên Lộc, Sao Thiên Mã, Sao Thiên Nguyện, Sao Thiên Phủ, Sao Thiên Phúc, Sao Thiên Quan, Sao Thiên Quý, Sao Thiên Sứ, Sao Thiên Tài, Sao Thiên Thành, Sao Thiên Thọ, Sao Thiên Thụy, Sao Thiên Y, Sao Văn Xương, Sao Vương Nhật.

Sao Âm Đức

Tổng quan

Sao Âm Đức biểu thị cho phước đức, sự may mắn và được quý nhân phù trợ.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, khai trương, mở hàng, thiện nguyện, cầu phúc, xuất hành, đi xa

Cách tính

Dựa theo địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Tháng Tý: ngày Giáp, tháng Sửu: ngày Tân, tháng Dần: ngày Nhâm, tháng Mão: ngày Ất, tháng Thìn: ngày Giáp, tháng Tỵ: ngày Đinh, tháng Ngọ: ngày Bính, tháng Mùi: ngày Tân, tháng Thân: ngày Canh, tháng Dậu: ngày Quý, tháng Tuất: ngày Mậu, tháng Hợi: ngày Bính.

Sao Cát Khánh

Tổng quan

Sao Cát Khánh mang lại niềm vui, sự thịnh vượng và may mắn lớn, đặc biệt phù hợp cho các sự kiện quan trọng, các sự kiện lớn như lễ hội hoặc nghi lễ, mang lại năng lượng tích cực và thành công.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, khai trương, tổ chức lễ hội, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 3, 13, 23.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 4, 14, 24.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 5, 15, 25.

Xem thêm về sao Cát Khánh: Top 51 Việt Đẩu Cát Tinh

Sao Công Tinh

Tổng quan

Sao Công Tinh mang lại sự nghiệp, tài sản lớn và đạo hiếu trong gia đình.

Tốt cho những việc

Tốt mọi việc, việc học, cưới hỏi, khai trương, làm đường, xây dựng, tổ chức lễ hội, ký kết hợp đồng, nhậm chức.

Cách tính

Sao Dịch Mã

Tổng quan

Sao Dịch Mã tượng trưng cho sự vận động, thay đổi và cơ hội mới, thường liên quan đến sự thăng tiến hoặc mở rộng trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tốt cho những việc

Xuất hành, di chuyển, cầu tài, thăng quan tiến chức.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Thân.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Dần.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Hợi.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Tỵ.

Sao Giải Thần

Tổng quan

Sao Giải Thần mang năng lượng hóa giải, giúp xua tan khó khăn, tranh chấp và mang lại sự thuận lợi, sự bình an, đặc biệt trong các vấn đề pháp lý hoặc xung đột.

Tốt cho những việc

Kiện tụng, hóa giải tranh chấp, cầu bình an, cúng lễ giải hạn.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 8, 18, 28.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 7, 17, 27.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 6, 16, 26.

Sao Ích Hậu

Tổng quan

Sao Ích Hậu mang lại lợi ích lâu dài, thúc đẩy sự thịnh vượng và bền vững trong các công việc quan trọng, mang lại kết quả tích cực.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, xây dựng, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Ất.

Sao Kim Đường

Tổng quan

Sao Kim Đường tượng trưng cho sự thịnh vượng, bền vững và thành công trong các hoạt động liên quan đến tài chính và xây dựng.

Tốt cho những việc

Xây dựng, động thổ, cầu tài, khai trương.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 6, 16, 26.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 3, 13, 23.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 4, 14, 24.

Sao Lộc Tồn

Tổng quan

Sao Lộc Tồn mang lại tài lộc dồi dào và sự ổn định về tài chính, giúp các công việc kinh doanh và đầu tư đạt kết quả tốt.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, kinh doanh, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Đinh.

Sao Lục Hợp

Tổng quan

Sao Lục Hợp biểu thị sự hòa hợp và kết nối, đặc biệt thuận lợi cho các mối quan hệ và hợp tác, mang lại sự suôn sẻ trong giao dịch.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, đính hôn, hợp tác, giao dịch, cầu tài.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các cặp lục hợp:

  • Tý hợp Sửu.
  • Dần hợp Hợi.
  • Mão hợp Tuất.
  • Thìn hợp Dậu.
  • Tỵ hợp Thân.
  • Ngọ hợp Mùi.
  • Nếu địa chi của ngày thuộc cặp lục hợp, ngày đó có sao Lục Hợp, bất kể tháng.

Sao Minh Tinh

Tổng quan

Sao Minh Tinh tượng trưng cho sự nổi bật, danh vọng và thành công trong các hoạt động công khai, giúp nâng cao uy tín.

Tốt cho những việc

Khai trương, cưới hỏi, tổ chức sự kiện, cầu danh vọng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Ất.

Sao Ngọc Đường

Tổng quan

Sao Ngọc Đường biểu thị sự cao quý, tinh tế và thành công trong các lĩnh vực văn hóa, giáo dục và nghi lễ.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, khai trương, cầu tài, ký kết hợp đồng, học hành.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Giáp.

Sao Ngũ Hợp

Tổng quan

Sao Ngũ Hợp biểu thị sự hòa hợp, đoàn kết và thành công trong các mối quan hệ, hỗ trợ các mối quan hệ và giao dịch đạt được kết quả tốt.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, hợp tác, ký kết, giao dịch.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Canh.

Sao Ngũ Phú

Tổng quan

Sao Ngũ Phú mang lại sự giàu có và thịnh vượng, hỗ trợ các công việc liên quan đến tài chính và đầu tư.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, kinh doanh, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Quý.

Sao Nguyệt Ân

Tổng quan

Sao Nguyệt Ân mang lại sự nhân từ, phúc đức, hỗ trợ các công việc cầu phúc và các nghi lễ tâm linh.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, cầu an, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 7, 17, 27.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 6, 16, 26.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 5, 15, 25.

Sao Nguyệt Đức

Tổng quan

Sao Nguyệt Đức biểu thị phúc đức, mang lại sự bình an và thuận lợi trong các công việc lớn.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, khai trương, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 4, 14, 24.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 3, 13, 23.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 2, 12, 22.

Sao Nguyệt Không

Tổng quan

Sao Nguyệt Không giúp hóa giải khó khăn, hỗ trợ trong việc giải hạn và mang lại sự bình an.

Tốt cho những việc

Giải hạn, cầu bình an, cúng lễ, kiện tụng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 9, 19, 29.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 8, 18, 28.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 7, 17, 27.

Sao Nguyệt Tài

Tổng quan

Sao Nguyệt Tài mang lại tài lộc và cơ hội tài chính, hỗ trợ các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, kinh doanh, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 5, 15, 25.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 4, 14, 24.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 3, 13, 23.

Sao Phổ Hộ

Tổng quan

Sao Phổ Hộ mang lại sự bảo vệ và che chở, mang lại sự bình an và hỗ trợ trong các nghi lễ tâm linh.

Tốt cho những việc

Cầu bình an, cúng lễ, giải hạn, an táng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 2, 12, 22.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 1, 11, 21.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 9, 19, 29.

Sao Phúc Đức

Tổng quan

Sao Phúc Đức mang lại phúc lành và sự thịnh vượng, hỗ trợ các công việc tâm linh và cầu an.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, an táng, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 1, 11, 21.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 2, 12, 22.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 3, 13, 23.

Sao Phúc Sinh

Tổng quan

Sao Phúc Sinh mang lại sự tái sinh và khởi đầu mới, mang lại may mắn trong các công việc khởi nghiệp và thay đổi.

Tốt cho những việc

Khai trương, khởi nghiệp, cưới hỏi, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Quý.

Sao Phúc Tinh

Tổng quan

Sao Phúc Tinh mang lại phúc lành và sự may mắn, hỗ trợ các công việc lớn và các nghi lễ quan trọng.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, khai trương, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 3, 13, 23.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 4, 14, 24.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 5, 15, 25.

Sao Quý Nhân

Tổng quan

Sao Quý Nhân biểu thị sự giúp đỡ từ những người cao quý, mang lại sự hỗ trợ trong công việc và cuộc sống.

Tốt cho những việc

Xuất hành, cầu tài, thăng quan tiến chức, gặp gỡ người quan trọng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Mậu.

Sao Sinh Khí

Tổng quan

Sao Sinh Khí mang lại sự phát triển và thịnh vượng, hỗ trợ các công việc khởi đầu mới và xây dựng.

Tốt cho những việc

Khai trương, động thổ, xây dựng, cưới hỏi.

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Tân.

Sao Tam Hợp

Tổng quan

Sao Tam Hợp biểu thị sự hòa hợp và đoàn kết, hỗ trợ các mối quan hệ và công việc hợp tác, mang lại sự hòa hợp và thành công trong các mối quan hệ.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, hợp tác, ký kết, giao dịch.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Dần, Ngọ, Tuất.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Thân, Tý, Thìn.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Tỵ, Dậu, Sửu.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Hợi, Mão, Mùi.

Sao Thiên Âm

Tổng quan

Sao Thiên Âm mang lại sự bình an và hòa hợp, hỗ trợ các nghi lễ tâm linh và cầu phúc.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, an táng, cầu an.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 6, 16, 26.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 5, 15, 25.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 4, 14, 24.

Sao Thiên Ân

Tổng quan

Sao Thiên Ân biểu thị sự ban phước từ trời, mang lại may mắn và thuận lợi trong các công việc lớn.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, khai trương, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 8, 18, 28.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 7, 17, 27.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 6, 16, 26.

Sao Thiên Đức

Tổng quan

Sao Thiên Đức mang lại phúc đức và sự bảo hộ, hỗ trợ các công việc tâm linh và cầu an.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, an táng, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 2, 12, 22.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 1, 11, 21.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 9, 19, 29.

Sao Thiên Diêu

Tổng quan

Sao Thiên Diêu biểu thị sự quyến rũ và thu hút, hỗ trợ các mối quan hệ và công việc liên quan đến nghệ thuật.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, đính hôn, tổ chức sự kiện, nghệ thuật.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Giáp.

Sao Thiên Giáp

Tổng quan

Sao Thiên Giáp mang lại sự bảo vệ và che chở, hỗ trợ trong các công việc xây dựng và cầu an.

Tốt cho những việc

Xây dựng, động thổ, cầu an, cúng lễ.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Kỷ.

Sao Thiên Hậu

Tổng quan

Sao Thiên Hậu biểu thị sự cao quý và quyền lực, hỗ trợ các công việc liên quan đến sự nghiệp và danh vọng.

Tốt cho những việc

Thăng quan tiến chức, cầu tài, khai trương, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Ất.

Sao Thiên Hùng

Tổng quan

Sao Thiên Hùng biểu thị sức mạnh và uy quyền, hỗ trợ các công việc đòi hỏi sự quyết đoán và lãnh đạo.

Tốt cho những việc

Thăng quan tiến chức, khai trương, ký kết hợp đồng, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Tân.

Sao Thiên Hỷ

Tổng quan

Sao Thiên Hỷ mang lại niềm vui và hạnh phúc, đặc biệt thuận lợi cho các sự kiện cưới hỏi và lễ hội.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, đính hôn, tổ chức lễ hội, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Canh.

Sao Thiên Hỷ Tinh

Tổng quan

Sao Thiên Hỷ Tinh biểu thị niềm vui lớn và may mắn, hỗ trợ các sự kiện quan trọng và mang lại năng lượng tích cực.

Tốt cho những việc

Cưới hỏi, khai trương, tổ chức lễ hội, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 7, 17, 27.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 6, 16, 26.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 5, 15, 25.

Sao Thiên Lộc

Tổng quan

Sao Thiên Lộc mang lại tài lộc và sự thịnh vượng, hỗ trợ các công việc kinh doanh và đầu tư.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, kinh doanh, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Đinh.

Sao Thiên Mã

Tổng quan

Sao Thiên Mã biểu thị sự vận động và cơ hội mới, hỗ trợ các công việc liên quan đến di chuyển và thăng tiến.

Tốt cho những việc

Xuất hành, di chuyển, cầu tài, thăng quan tiến chức.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Thân.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Dần.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Hợi.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Tỵ.

Sao Thiên Nguyện

Tổng quan

Sao Thiên Nguyện biểu thị sự hoàn thành mong muốn hay ý nguyện, mang lại may mắn và hỗ trợ trong các nghi lễ cầu nguyện.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, cầu an, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 9, 19, 29.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 8, 18, 28.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 7, 17, 27.

Sao Thiên Phủ

Tổng quan

Sao Thiên Phủ mang lại sự thịnh vượng và bền vững, hỗ trợ các công việc kinh doanh và xây dựng.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, xây dựng, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Mậu.

Sao Thiên Phúc

Tổng quan

Sao Thiên Phúc mang lại phúc lành và sự may mắn, hỗ trợ các nghi lễ và công việc lớn.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, khai trương, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 4, 14, 24.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 3, 13, 23.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 2, 12, 22.

Sao Thiên Quan

Tổng quan

Sao Thiên Quan biểu thị sự hỗ trợ từ các quan chức hoặc người có quyền thế, mang lại may mắn trong sự nghiệp và các cuộc gặp gỡ.

Tốt cho những việc

Thăng quan tiến chức, cầu tài, xuất hành, gặp gỡ người quyền thế.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Tân.

Sao Thiên Quý

Tổng quan

Sao Thiên Quý mang lại sự cao quý và may mắn, đặc biệt trong các hoạt động liên quan đến sự nghiệp và gặp gỡ người quan trọng.

Tốt cho những việc

Cầu tài, xuất hành, thăng quan tiến chức, gặp gỡ người quan trọng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Đinh.

Sao Thiên Sứ

Tổng quan

Sao Thiên Sứ biểu thị sự tha thứ và bảo hộ từ trời, giúp hóa giải khó khăn và mang lại sự bình an trong các nghi lễ.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, giải hạn, kiện tụng, cúng lễ.

Cách tính

Dựa trên mùa và số ngày trong tháng âm lịch:

  • Mùa Xuân (tháng 1, 2, 3): Ngày 8, 18, 28.
  • Mùa Hạ (tháng 4, 5, 6): Ngày 7, 17, 27.
  • Mùa Thu (tháng 7, 8, 9): Ngày 1, 11, 21.
  • Mùa Đông (tháng 10, 11, 12): Ngày 2, 12, 22.

Sao Thiên Tài

Tổng quan

Sao Thiên Tài mang lại tài lộc, cơ hội tài chính bất ngờ và sự thông minh, hỗ trợ các hoạt động kinh doanh và đầu tư.

Tốt cho những việc

Cầu tài, khai trương, kinh doanh, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Quý.

Sao Thiên Thành

Tổng quan

Sao Thiên Thành mang lại sự thành công và hoàn thành công việc, giúp các công việc lớn đạt được kết quả như mong đợi.

Tốt cho những việc

Khai trương, ký kết hợp đồng, động thổ, cưới hỏi.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Mậu.

Sao Thiên Thọ

Tổng quan

Sao Thiên Thọ mang lại sự trường thọ và bình an, hỗ trợ các nghi lễ cầu an, cầu sức khỏe và công việc xây dựng.

Tốt cho những việc

Cầu sức khỏe, cúng lễ cầu an, an táng, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Canh.

Sao Thiên Thụy

Tổng quan

Sao Thiên Thụy biểu thị sự may mắn và phúc lành từ trời, mang lại sự bình an lâu dài và hỗ trợ các nghi lễ tâm linh đạt kết quả tốt.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, an táng, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 12, 22.
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 11, 21.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 10, 20.

Sao Thiên Y

Tổng quan

Sao Thiên Y mang lại sự bảo hộ cho sức khỏe và bình an, đặc biệt hỗ trợ các hoạt động liên quan đến chữa bệnh, cầu nguyện và thiền định.

Tốt cho những việc

Cầu sức khỏe, chữa bệnh, cúng lễ cầu an, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Quý.

Sao Văn Xương

Tổng quan

Sao Văn Xương biểu thị sự thông minh và thành công trong học thuật, hỗ trợ các hoạt động liên quan đến giáo dục và ký kết hợp đồng.

Tốt cho những việc

Học hành, thi cử, ký kết hợp đồng, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Kỷ.

Sao Vương Nhật

Tổng quan

Sao Vương Nhật biểu thị uy quyền và sự thuận lợi, mang lại may mắn và thành công trong các công việc lớn và nghi lễ quan trọng.

Tốt cho những việc

Cầu phúc, cúng lễ, khai trương, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 2, 5, 8, 9: Ngày 10, 20, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).
  • Tháng 3, 6, 10, 11: Ngày 9, 19, 29.
  • Tháng 4, 7, 12: Ngày 8, 18, 28.
0378.59.00.99