Top 48 Sao Xấu trong Lịch pháp, Tử vi và Phong thủy

Danh sách: Sao Bạch Hổ, Sao Câu Trận, Sao Cô Thần, Sao Đại Hao, Sao Địa Hỏa, Sao Địa Sát, Sao Hắc Sát, Sao Hà Khôi, Sao Hỏa Tinh, Sao Hoang Vu, Sao Hư, Sao Kế Đô, Sao Khốc, Sao Kiếp Sát, Sao Kim Sát, Sao La Hầu, Sao Lục Bại, Sao Lưu Hà, Sao Ngũ Quỷ, Sao Nguyệt Hình, Sao Nguyệt Hư, Sao Nguyệt Kiến, Sao Nguyệt Phá, Sao Nguyệt Sát, Sao Nhật Hình, Sao Nhật Phá, Sao Phá Bại, Sao Quan Phù, Sao Quỷ Khốc, Sao Sát Chủ, Sao Tam Nương, Sao Tang Môn, Sao Thái Bạch, Sao Thái Tuế, Sao Thiên Cẩu, Sao Thiên Hình, Sao Thiên Hư, Sao Thiên Khốc, Sao Thiên Sát, Sao Thổ Tú, Sao Tiểu Hao, Sao Tứ Hành Xung, Sao Tứ Phế, Sao Tứ Tuyệt, Sao Tử Khí, Sao Tử Phù, Sao Vãng Vong, Sao Vong Thần.

Sao Bạch Hổ

Tổng quan

Sao Bạch Hổ là hung tinh mạnh, mang lại tai nạn, thương tích, mất máu và những điều u ám, gây tổn thất lớn về thể chất và tinh thần.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, an táng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Thân.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Dần.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Hợi.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Tỵ.

Sao Câu Trận

Tổng quan

Sao Câu Trận gây trở ngại và khó khăn, dẫn đến đình trệ hoặc thất bại trong các công việc quan trọng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xây dựng, động thổ.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 6, 18, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 5, 17, 29.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 4, 16, 28.

Sao Cô Thần

Tổng quan

Sao Cô Thần mang năng lượng cô đơn, gây chia cách và bất lợi trong các mối quan hệ, cản trở sự gắn kết.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, đính hôn, hợp tác.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Giáp.

Sao Đại Hao

Tổng quan

Sao Đại Hao gây hao hụt tài sản lớn, dẫn đến thua lỗ và thất thoát trong các hoạt động tài chính.

Những việc nên tránh

Cầu tài, khai trương, ký kết hợp đồng tài chính.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Bính.

Sao Địa Hỏa

Tổng quan

Sao Địa Hỏa mang nguy cơ hỏa hoạn, gây phá hoại và bất lợi cho các công trình xây dựng hoặc đất đai.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, sửa nhà.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 7, 19.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 8, 20.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 9, 21.

Sao Địa Sát

Tổng quan

Sao Địa Sát gây trở ngại và tai họa liên quan đến đất đai, ảnh hưởng xấu đến xây dựng và an táng.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, sửa nhà, an táng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Tỵ.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Hợi.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Mão.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Dậu.

Sao Hắc Sát

Tổng quan

Sao Hắc Sát mang năng lượng xui xẻo, gây bất lợi lớn và những trở ngại không lường trước.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành.

Cách tính

Sao Hà Khôi

Tổng quan

Sao Hà Khôi gây trở ngại trong giao dịch và quan hệ xã hội, dẫn đến xung đột hoặc thất bại.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Tân.

Sao Hỏa Tinh

Tổng quan

Sao Hỏa Tinh gây xung đột và nguy cơ hỏa hoạn, bất lợi cho xây dựng và khai trương.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Dần.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Thân.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Tỵ.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Hợi.

Sao Hoang Vu

Tổng quan

Sao Hoang Vu mang năng lượng hoang phế, gây thất bại và hư hỏng, đặc biệt trong xây dựng.

Những việc nên tránh

Xây dựng, động thổ, cưới hỏi, khai trương.

Cách tính

Dựa trên mùa và số ngày trong tháng âm lịch:

  • Mùa Xuân (tháng 1, 2, 3): Ngày 7, 19.
  • Mùa Hạ (tháng 4, 5, 6): Ngày 8, 20.
  • Mùa Thu (tháng 7, 8, 9): Ngày 9, 21.
  • Mùa Đông (tháng 10, 11, 12): Ngày 10, 22.

Sao Hư

Tổng quan

Sao Hư mang năng lượng hư vô, gây thất bại và không đạt được mục tiêu trong các công việc.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 8, 20.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 9, 21.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 10, 22.

Sao Kế Đô

Tổng quan

Sao Kế Đô là hung tinh mạnh, gây thị phi, kiện tụng và bất lợi lớn trong các tháng nhất định.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên năm âm lịch và giới tính:

  • Nam: Năm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ → Tháng 3, 9.
  • Nữ: Năm Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi → Tháng 3, 9.

Sao Khốc

Tổng quan

Sao Khốc mang năng lượng bi thương, gây mất mát và đau buồn, bất lợi cho các nghi lễ vui.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, an táng, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 10, 22.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 11, 23.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 12, 24.

Sao Kiếp Sát

Tổng quan

Sao Kiếp Sát gây nguy hiểm và tai nạn bất ngờ, bất lợi cho di chuyển và khởi sự.

Những việc nên tránh

Xuất hành, khai trương, cưới hỏi, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Hợi.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Tỵ.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Dần.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Thân.

Sao Kim Sát

Tổng quan

Sao Kim Sát là sao mạnh, chủ về thiên tai, bệnh dịch, tranh chiến, chấp phá.

Những việc nên tránh

Xấu mọi việc, việc học, khai trương, cưới hỏi, xây dựng, động thổ, làm đường, di chuyển, đi xa, nhậm chức.

Cách tính

Sao La Hầu

Tổng quan

Sao La Hầu là hung tinh mạnh, gây thị phi, tranh chấp pháp lý và bất lợi lớn trong tháng.

Những việc nên tránh

Kiện tụng, khai trương, cưới hỏi, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên năm âm lịch và giới tính:

  • Nam: Năm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ → Tháng 1, 7.
  • Nữ: Năm Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi → Tháng 1, 7.

Sao Lục Bại

Tổng quan

Sao Lục Bại gây xung khắc và hủy hoại các mối quan hệ, dẫn đến thất bại trong hợp tác.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, hợp tác, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các cặp lục xung:

  • Tý xung Ngọ.
  • Sửu xung Mùi.
  • Dần xung Thân.
  • Mão xung Dậu.
  • Thìn xung Tuất.
  • Tỵ xung Hợi.
  • Nếu địa chi của ngày thuộc cặp lục xung, ngày đó có sao Lục Bại.

Sao Lưu Hà

Tổng quan

Sao Lưu Hà gây trì trệ và trở ngại trong di chuyển, làm chậm trễ tiến độ công việc.

Những việc nên tránh

Xuất hành, di chuyển, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Canh.

Sao Ngũ Quỷ

Tổng quan

Sao Ngũ Quỷ là hung tinh mạnh, gây thị phi, tai họa và bất lợi lớn trong các hoạt động.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 11, 23.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 12, 24.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 13, 25.

Sao Nguyệt Hình

Tổng quan

Sao Nguyệt Hình gây tranh chấp và tổn thương trong tháng, dẫn đến xung đột hoặc thất bại.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng, kiện tụng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 12, 24.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 13, 25.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 14, 26.

Sao Nguyệt Hư

Tổng quan

Sao Nguyệt Hư mang năng lượng hư vô, gây thất bại và không đạt được mục tiêu trong tháng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 13, 25.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 14, 26.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 15, 27.

Sao Nguyệt Kiến

Tổng quan

Sao Nguyệt Kiến gây trở ngại trong các công việc đất đai, dẫn đến hư hỏng hoặc đình trệ.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, sửa nhà.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng:

  • Tháng Dần: Ngày Tý.
  • Tháng Mão: Ngày Sửu.
  • Tháng Thìn: Ngày Dần.
  • Tháng Tỵ: Ngày Mão.
  • Tháng Ngọ: Ngày Thìn.
  • Tháng Mùi: Ngày Tỵ.
  • Tháng Thân: Ngày Ngọ.
  • Tháng Dậu: Ngày Mùi.
  • Tháng Tuất: Ngày Thân.
  • Tháng Hợi: Ngày Dậu.
  • Tháng Tý: Ngày Tuất.
  • Tháng Sửu: Ngày Hợi.

Sao Nguyệt Phá

Tổng quan

Sao Nguyệt Phá mang năng lượng phá hoại, gây hủy hoại hoặc thất bại trong tháng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 14, 26.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 15, 27.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 16, 28.

Sao Nguyệt Sát

Tổng quan

Sao Nguyệt Sát gây tai họa và bất lợi lớn trong tháng, ảnh hưởng đến khởi sự và di chuyển.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 15, 27.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 16, 28.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 17, 29.

Sao Nhật Hình

Tổng quan

Sao Nhật Hình gây tranh chấp và tổn thương trong ngày, dẫn đến rắc rối pháp lý hoặc xung đột.

Những việc nên tránh

Kiện tụng, cưới hỏi, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày:

  • Ngày Tý: Thiên can Giáp.
  • Ngày Sửu: Thiên can Ất.
  • Ngày Dần: Thiên can Bính.
  • Ngày Mão: Thiên can Đinh.
  • Ngày Thìn: Thiên can Mậu.
  • Ngày Tỵ: Thiên can Kỷ.
  • Ngày Ngọ: Thiên can Canh.
  • Ngày Mùi: Thiên can Tân.
  • Ngày Thân: Thiên can Nhâm.
  • Ngày Dậu: Thiên can Quý.
  • Ngày Tuất: Thiên can Giáp.
  • Ngày Hợi: Thiên can Ất.

Sao Nhật Phá

Tổng quan

Sao Nhật Phá mang năng lượng phá hoại, gây thất bại trong các hoạt động quan trọng trong ngày.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày:

  • Ngày Tý: Thiên can Canh.
  • Ngày Sửu: Thiên can Tân.
  • Ngày Dần: Thiên can Nhâm.
  • Ngày Mão: Thiên can Quý.
  • Ngày Thìn: Thiên can Giáp.
  • Ngày Tỵ: Thiên can Ất.
  • Ngày Ngọ: Thiên can Bính.
  • Ngày Mùi: Thiên can Đinh.
  • Ngày Thân: Thiên can Mậu.
  • Ngày Dậu: Thiên can Kỷ.
  • Ngày Tuất: Thiên can Canh.
  • Ngày Hợi: Thiên can Tân.

Sao Phá Bại

Tổng quan

Sao Phá Bại gây thất bại và hủy hoại, làm cản trở thành công trong các công việc lớn.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 16, 28.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 17, 29.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 18, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).

Sao Quan Phù

Tổng quan

Sao Quan Phù mang áp lực giám sát, gây hạn chế tự do và rắc rối trong các hoạt động pháp lý.

Những việc nên tránh

Kiện tụng, ký kết hợp đồng, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Bính.

Sao Quỷ Khốc

Tổng quan

Sao Quỷ Khốc mang năng lượng bi ai, gây mất mát và bất lợi trong các nghi lễ hoặc sự kiện vui.

Những việc nên tránh

Cúng lễ, an táng, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 17, 29.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 18, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 19.

Sao Sát Chủ

Tổng quan

Sao Sát Chủ là hung tinh mạnh, gây tai họa và bất lợi lớn, ảnh hưởng đến các hoạt động khởi sự.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 18, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 19.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 20.

Sao Tam Nương

Tổng quan

Sao Tam Nương là hung tinh đặc biệt bất lợi cho phụ nữ, gây thất bại và khó khăn lớn.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, động thổ.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 7: Ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27.
  • Tháng 2, 8: Ngày 4, 8, 14, 19, 23, 28.
  • Tháng 3, 9: Ngày 1, 6, 11, 16, 21, 26.
  • Tháng 4, 10: Ngày 5, 10, 15, 20, 25, 30 (nếu tháng đủ 30 ngày).
  • Tháng 5, 11: Ngày 2, 7, 12, 17, 22, 27.
  • Tháng 6, 12: Ngày 3, 8, 13, 18, 23, 28.

Sao Tang Môn

Tổng quan

Sao Tang Môn mang năng lượng tang tóc, gây mất mát và bi ai, bất lợi cho các nghi lễ vui.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, an táng, cầu phúc, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Mão.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Dậu.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Tý.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Ngọ.

Sao Tứ Hành Xung

Tổng quan

Sao Tứ Hành Xung gây xung khắc mạnh, dẫn đến bất hòa và khó khăn trong quan hệ, hợp tác.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, hợp tác, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tứ hành xung:

  • Dần, Thân, Tỵ, Hợi: Nhóm xung thứ nhất.
  • Mão, Dậu, Tý, Ngọ: Nhóm xung thứ hai.
  • Thìn, Tuất, Sửu, Mùi: Nhóm xung thứ ba.
  • Nếu địa chi của ngày thuộc nhóm tứ hành xung với địa chi của tháng, ngày đó có sao Tứ Hành Xung.

Sao Tứ Phế

Tổng quan

Sao Tứ Phế gây trì trệ và thất bại, làm đình trệ các công việc lớn theo mùa.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên mùa và số ngày trong tháng âm lịch:

  • Mùa Xuân (tháng 1, 2, 3): Ngày 5, 6, 17, 18.
  • Mùa Hạ (tháng 4, 5, 6): Ngày 7, 8, 19, 20.
  • Mùa Thu (tháng 7, 8, 9): Ngày 9, 10, 21, 22.
  • Mùa Đông (tháng 10, 11, 12): Ngày 11, 12, 23, 24.

Sao Tứ Tuyệt

Tổng quan

Sao Tứ Tuyệt gây tuyệt vọng và thất bại lớn, cản trở thành công trong các hoạt động theo mùa.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, động thổ.

Cách tính

Dựa trên mùa và số ngày trong tháng âm lịch:

  • Mùa Xuân (tháng 1, 2, 3): Ngày 3, 4, 15, 16.
  • Mùa Hạ (tháng 4, 5, 6): Ngày 5, 6, 17, 18.
  • Mùa Thu (tháng 7, 8, 9): Ngày 7, 8, 19, 20.
  • Mùa Đông (tháng 10, 11, 12): Ngày 9, 10, 21, 22.

Sao Thái Bạch

Tổng quan

Sao Thái Bạch là hung tinh mạnh, gây hao tài và thua lỗ lớn trong các hoạt động tài chính.

Những việc nên tránh

Cầu tài, khai trương, ký kết hợp đồng tài chính.

Cách tính

Dựa trên năm âm lịch và giới tính:

  • Nam: Năm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ → Tháng 5, 11.
  • Nữ: Năm Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi → Tháng 5, 11.

Sao Thái Tuế

Tổng quan

Sao Thái Tuế là hung tinh mạnh, gây trở ngại lớn và bất lợi trong năm, đặc biệt cho các hoạt động lớn.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, kiện tụng, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên địa chi của năm:

  • Năm Tý: Địa chi Tý.
  • Năm Sửu: Địa chi Sửu.
  • Năm Dần: Địa chi Dần.
  • Năm Mão: Địa chi Mão.
  • Năm Thìn: Địa chi Thìn.
  • Năm Tỵ: Địa chi Tỵ.
  • Năm Ngọ: Địa chi Ngọ.
  • Năm Mùi: Địa chi Mùi.
  • Năm Thân: Địa chi Thân.
  • Năm Dậu: Địa chi Dậu.
  • Năm Tuất: Địa chi Tuất.
  • Năm Hợi: Địa chi Hợi.

Sao Thiên Cẩu

Tổng quan

Sao Thiên Cẩu gây tai nạn và nguy hiểm bất ngờ, mang năng lượng hung hiểm và bất lợi.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, an táng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 19.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 20.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 21.

Sao Thiên Hình

Tổng quan

Sao Thiên Hình gây rắc rối pháp lý và tranh chấp, làm tổn hại uy tín và gây xung đột.

Những việc nên tránh

Kiện tụng, cưới hỏi, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Ất.

Sao Thiên Hư

Tổng quan

Sao Thiên Hư mang năng lượng hư vô, gây thất bại và không đạt được mục tiêu trong các công việc.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Đinh.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Quý.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Ất.

Sao Thiên Khốc

Tổng quan

Sao Thiên Khốc gây bi ai và mất mát, bất lợi cho các nghi lễ hoặc sự kiện vui.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, an táng, cầu phúc.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Tân.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Canh.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Nhâm.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Đinh.

Sao Thiên Sát

Tổng quan

Sao Thiên Sát là hung tinh mạnh, gây tai họa và bất lợi lớn, ảnh hưởng đến khởi sự và di chuyển.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, xây dựng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của ngày theo các nhóm tam hợp:

  • Dần, Ngọ, Tuất: Ngày có địa chi Dậu.
  • Thân, Tý, Thìn: Ngày có địa chi Mão.
  • Tỵ, Dậu, Sửu: Ngày có địa chi Ngọ.
  • Hợi, Mão, Mùi: Ngày có địa chi Tý.

Sao Thổ Tú

Tổng quan

Sao Thổ Tú gây trở ngại và trì trệ, bất lợi cho các công việc liên quan đến đất đai và khởi sự.

Những việc nên tránh

Động thổ, xây dựng, cưới hỏi, xuất hành.

Cách tính

Dựa trên năm âm lịch và giới tính:

  • Nam: Năm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ → Tháng 4, 10.
  • Nữ: Năm Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi → Tháng 4, 10.

Sao Tiểu Hao

Tổng quan

Sao Tiểu Hao gây hao hụt tài sản nhỏ, dẫn đến thua lỗ trong các hoạt động tài chính.

Những việc nên tránh

Cầu tài, khai trương, ký kết hợp đồng tài chính.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Nhâm.

Sao Tử Phù

Tổng quan

Sao Tử Phù mang năng lượng tang tóc, gây mất mát và bất lợi lớn trong nghi lễ hoặc sự kiện vui.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, an táng, cầu phúc, khai trương.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Kỷ.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Giáp.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Canh.

Sao Tử Khí

Tổng quan

Sao Tử Khí gây u ám và mất mát, bất lợi cho các nghi lễ hoặc sự kiện quan trọng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, an táng, cầu phúc, khai trương.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 20.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 21.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 22.

Sao Vãng Vong

Tổng quan

Sao Vãng Vong mang năng lượng u ám, gây thất bại và bất lợi lớn trong các hoạt động quan trọng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, xuất hành, an táng.

Cách tính

Dựa trên số ngày trong tháng âm lịch:

  • Tháng 1, 4, 7, 10: Ngày 21.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: Ngày 22.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: Ngày 23.

Sao Vong Thần

Tổng quan

Sao Vong Thần gây thất bại và mất mát, bất lợi lớn, làm cản trở thành công trong các hoạt động quan trọng.

Những việc nên tránh

Cưới hỏi, khai trương, ký kết hợp đồng.

Cách tính

Dựa trên địa chi của tháng và thiên can của ngày:

  • Địa chi của tháng: Dần, Ngọ, Tuất; Thiên can của ngày: Ất.
  • Địa chi của tháng: Thân, Tý, Thìn; Thiên can của ngày: Mậu.
  • Địa chi của tháng: Tỵ, Dậu, Sửu; Thiên can của ngày: Bính.
  • Địa chi của tháng: Hợi, Mão, Mùi; Thiên can của ngày: Kỷ.
0378.59.00.99